Báo cáo số liệu sạc ô tô điện trên ứng dụng VGE
BÁO CÁO SỐ LIỆU Từ ngày 01/01/2025 – đến thời hiện tại
| Tiêu chí | Số lượng | Diễn giải | |
| Số lượng truy cập (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | |||
| Số lượng người bán | Tổng số người bán (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | + Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số người bán, nhà cung cấp
+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở tài khoản để thực hiện quá trình giao kết hợp đồng với khách hàng: là tổng số người bán, nhà cung cấp, tổng số người tham gia được mở tài khoản thực hiện quá trình giao kết hợp đồng. + Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số thành viên thực hiện đăng tin bán sản phẩm, dịch vụ. + Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: là tổng số đơn vị thực hiện khuyến mại đến khách hàng. |
|
| Số lượng người bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | |||
| Số lượng sản phầm | Tổng số sản phẩm (SKU) (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | + Ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số sản phẩm được bán thông qua website/ứng dụng
+ Ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số tin đăng bán sản phẩm, dịch vụ. + Ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: Tổng số sản phẩm/dịch vụ được khuyến mại. |
|
| Số sản phẩm đăng bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | |||
| Số lượng giao dịch | Tổng số đơn hàng (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | + Ứng dụng có chức năng giao kết hợp đồng trực tuyến (chức năng đặt hàng, đặt lịch, sạc ô tô điện …) là toàn bộ các giao dịch đặt hàng được thực hiện trên ứng dụng.
+ Ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là các giao dịch do khách hàng thực hiện thanh toán cho dịch vụ đăng |
|
| Tổng số đơn hàng thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | |||
| Tổng số đơn hàng không thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | |||
| Tổng giá trị giao dịch (Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao dịch thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2025 đến thời điểm báo cáo) | |||
